Thứ năm, 14/11/2024

Lịch vạn niên ngày 18 tháng 11 năm 2024

Bạn đang xem dương lịch ngày 18 tháng 11 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 18/11/2024.

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 11 năm 2024 chi tiết

Dương Lịch
Thứ Hai - Ngày 18 - Tháng 11 - Năm 2024
Âm Lịch
Ngày 18/10/2024 - Tức ngày :  Bính Tuất  -   Tháng: Ất Hợi  -  Năm: Giáp Thìn
Ngày : Kim Quỹ [Hoàng đạo]  -  Trực : Bế  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Lập đông
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/11/2024
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:08:54 11:41:48 17:14:41
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Bế
Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng kị Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Tâm
Nên làmTạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này
Kiêng kịKhởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng
Ngoại lệNgày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Thiên Tài - Cát Khánh - Ích Hậu - Đại Hồng Sa
Sao xấu Hoang vu - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc
Xuất Hành
Hướng tốt xấu Hỉ Thần : Chính Đông - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Tây Bắc
Theo Khổng Minh Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Lưu tiên(Giờ Xấu)Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Xích khấu(Giờ Xấu)Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Tiểu các(Giờ Tốt)Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ
Tuyết lô(Giờ Xấu)Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Đại an(Giờ Tốt)Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Tốc hỷ(Giờ Tốt)Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về