Bạn đang xem dương lịch ngày 25 tháng 11 năm 2024, nhằm vào âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2024. Mời bạn kéo xuống để xem chi tiết thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 25/11/2024.
Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 2024 chi tiết
Dương Lịch |
Thứ Hai - Ngày 25 - Tháng 11 - Năm 2024 |
Âm Lịch |
Ngày 25/10/2024 - Tức ngày : Quý Tỵ - Tháng: Ất Hợi - Năm: Giáp Thìn |
Ngày : Câu Trận [Hắc đạo] - Trực : Phá - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Tiểu tuyết |
Tuổi bị xung khắc với ngày (xấu) : Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão |
Tuổi bị xung khắc với tháng (xấu) : Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 25/11/2024 |
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
06:13:20 | 11:43:38 | 17:13:55 |
12 Thập nhị trực chiếu xuống : Trực Phá |
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng kị | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Nhị Thập Bát Tú": Sao Nguy |
Nên làm | Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên |
Kiêng kị | Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền |
Ngoại lệ | Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển |
Sao tốt, xấu chiếu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Thiên Quý - Kính Tâm - Dịch Mã |
Sao xấu | Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Ly sàng |
Xuất Hành |
Hướng tốt xấu | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tại thiên |
Theo Khổng Minh | Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
Xích khấu(Giờ Xấu) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) |
Tiểu các(Giờ Tốt) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ |
Tuyết lô(Giờ Xấu) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Đại an(Giờ Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên |
Tốc hỷ(Giờ Tốt) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về |
Lưu tiên(Giờ Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ |